|

Báo cáo thu chi quỹ bảo trì Cụm nhà chung cư Vinhomes Gardenia từ ngày 25.11.2022 đến ngày 31.05.2023

Báo cáo thu chi quỹ bảo trì Cụm nhà chung cư Vinhomes Gardenia từ ngày 25.11.2022 đến ngày 31.05.2023

BAN QUẢN TRỊ CỤM NHÀ CHUNG CƯ VINHOMES GARDENIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày  01 tháng 06 năm 2023

   BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023

BAN QUẢN TRỊ CỤM NHÀ CHUNG CƯ KHU CĂN HỘ VINHOMES GARDEINA

NHIỆM KỲ 2022 – 2025

Kính gửi: Quý Cư dân Khu Căn hộ Vinhomes Gardenia

         Lời đầu tiên Ban Quản trị Cụm nhà chung cư Vinhomes Gardenia nhiệm kỳ 2022-2025 (“BQT”) xin được gửi lời chào trân trọng nhất và lời chúc sức khỏe tới toàn thể quý cư dân. Đồng thời BQT cũng xin được cảm ơn sự ủng hộ, hợp tác và đồng hành của quý cư dân trong thời gian vừa qua.

Căn cứ Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư;

Căn cứ Thông tư số 06/2019/TT-BXD ngày 31/10/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư;

Căn cứ Quyết định số 2094/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm về việc công nhận Ban qun trị cụm nhà chung cư Vinhomes Gardenia, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội;

Quyết định số 23/QĐ-UBND của UBND Phường Cẫu Diễn ngày 20/02/2023 v/v Công nhận việc kiện toàn Ban Quản trị cụm nhà chung cư Vinhomes Gardenia nhiệm kỳ 2022-2025;

Căn cứ Quy chế hoạt động của Ban quản trị Cụm chung cư Vinhomes Gardenia đã được thông qua tại HNNCC năm 2019 và sửa đổi bổ sung một số điều năm 2022;

Ngày 29/08/2022, UBND Quận Nam Từ Liêm ra quyết định số 2094/QĐ-UBND về việc công nhận Ban Quản trị cụm nhà chung cư khu căn hộ Vinhomes Gardenia bao gồm 10 thành viên (trong đó có 01 Đại diện Chủ đầu tư) đã được Hội nghị Cụm nhà chung cư khu căn hộ Vinhomes Gardenia (“HNNCC”) tin tưởng lựa chọn bầu vào tháng 07/2022. Trong một thời gian ngắn sau đó, đã có 02 Phó ban quản trị và 01 Thành viên xin từ nhiệm, những thành viên còn lại trong BQT đã cố gắng để xử lý những công việc còn tồn đọng trước và sau khi nhận nhiệm vụ.

Đến tháng 01 năm 2023, HNNCC thường niên năm 2023 được tổ chức đã bầu bổ sung được thêm 03 thành viên vào BQT, kiện toàn bộ máy nhân sự BQT.

Sau hơn 5 năm khu căn hộ đi vào vận hành, có rất nhiều công việc cần được giải quyết, thời gian hao mòn vật tư khiến máy móc hỏng hóc rất nhiều, các hạng mục đều xuống cấp cần được sửa chữa, thay thế, BQT luôn cố gắng cùng cư dân từng bước giải quyết các vấn đề phát sinh với mong muốn mang lại những điều tốt đẹp nhất có thể cho khu căn hộ Vinhomes Gardenia. BQT luôn cố gắng cập nhật đầy đủ thông tin tới quý cư dân một cách nhanh chóng và kịp thời nhất, tuy nhiên trong công tác vận hành đôi khi vẫn có những sự cố ngoài ý muốn. Chúng tôi xin tổng kết và báo cáo tới toàn thể Quý cư dân quá trình hoạt động trong thời gian vừa qua, các tồn tại và kết quả đạt được. Báo cáo bao gồm các nội dung chính sau đây:

  • Báo cáo về nhân sự và hoạt động của BQT.
  • Báo cáo tài chính thu chi sáu tháng đầu năm.
  • VỀ NHÂN SỰ CỦA BQT
  • Nhân sự BQT:
STTHọ và tênMã căn hộChức vụ
1Bà Nguyễn Thị Thu HằngA11104Trưởng Ban
2Ông Trần Đình TriA10904Phó Ban – phụ trách tòa A1
3Ông Phan Thanh TùngA21609Phó Ban – phụ trách tòa A2
4Bà Phùng Thị LoanA33011Phó Ban – phụ trách tòa A3
5Ông Đỗ Minh KhôiĐại diện CĐTPhó ban
6Bà Nguyễn Thị HảoA10803Thành viên
7Ông Vũ Hoàng HảiA20315Thành viên
8Ông Phạm Tuấn HùngA22419Thành viên
9Bà Lê Huyền AnhA32312AThành viên
10Ông Hoàng Văn KếtA31608Thành viên
  • Các hoạt động của BQT thực hiện trong 6 tháng qua:
  • Phối hợp cùng BQL kiểm tra các hạng mục cần bảo trì, sửa chữa, thay thế, nâng cấp trước khi tiến hành phê duyệt. Nghiệm thu các hạng mục sau khi triển khai sửa chữa, bảo trì (Do thời gian khấu hao sử dụng đã lâu, nhiều máy móc, thiết bị hư hỏng, BQT luôn cố gắng giám sát cả quá trình thi công của nhà thầu, nghiệm thu các hạng mục);
  • Phối hợp với BQL và nhà thầu triển khai bảo trì thang máy, bảo trì hệ thống PCCC;
  • Bảo trì hệ thống điều hòahành langtòa A1, A2, A3;
  • Tiến hành hút bể phốt định kỳ. Các thành viên trong BQT đã cùng thức đêm giám sát việc thi công của nhà thầu cùng BQL để đảm bảo khối lượng hút được chính xác nhất;
  • Phối hợp cùng cư dân tổ chức một số sự kiện mang tính chất hoạt động cộng đồng như: trang trí tại các sảnh, tổ chức bắn pháo hoa nhân ngày Tết cổ truyền; phối hợp cùng Tổ dân phố, BQL, Đại diện khu thấp tầng tổ chức Giải bơi thiếu nhi KĐT Vinhomes Gardenia lần thứ nhất;
  • Giám sát và phối hợp với BQL trong công tác đảm bảo an ninh, trật tự khu căn hộ trong thẩm quyền cho phép.
  • Tổ chức họp định kỳ hàng tháng với BQL để đánh giá công tác quản lý vận hành của khu căn hộ Vinhomes Gardenia;
  • Tổ chức họp thường xuyên để đánh giá hoạt động của BQT và thống nhất phương án triển khai thực hiện công tác vận hành khu căn hộ;
  • Phối hợp xử lý và giám sát các công việc phát sinh liên quan đến công tác vận hành của BQL và nhà thầu;
  • Thực hiện các bản tin để truyền thông, báo cáo cư dân các công tác đã triển khai theo định kỳ;
  • Hàng ngày khi tiếp nhận các thông tin mới, chúng tôi đều thực hiện thông báo và báo cáo đầy đủ để quý cư dân cùng nắm được, trao đổi một cách khách quan nhất đồng thời luôn tiếp thu và lắng nghe các ý kiến đóng góp từ cư dân để ngày càng hoàn thiện hơn trong công tác quản lý giám sát vận hành khu căn hộ
  • Những việc còn tồn đọng, khó khăn và bất cập tại khu căn hộ Vinhomes Gardenia
  • Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị đa dạng, nhiều chủng loại, nên gặp nhiều khó khăn trong công tác vận hành, duy tu bảo trì và bảo dưỡng, cũng như tiến hành thay thế, sửa chữa. Đây là khó khăn từ nhiều năm nay, do vậy thời gian qua chúng tôi cố gắng nắm bắt để khắc phục nhược điểm này.
  • Sau hơn 5 năm hoạt động các trang thiết bị đã hết thời gian bảo hành, một số hạng mục đã hư hỏng nhiều, nhà thầu không tiếp tục hỗ trợ nên phải tìm kiếm nhà thầu mới.
  • Hệ thống thang máy tại khu căn hộ theo thiết kế ban đầu được lắp đặt của hãng Schindler (là một trong các công ty sản xuất thang máy 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam), sau quá trình vận hành nhiều năm, tần suất hư hỏng linh kiện phát sinh nhiều, chi phí hao mòn vật tư khá lớn. Mặt khác, do nhà thầu độc quyền trong quá trình cung cấp dịch vụ cũng như linh kiện, vật tư thay thế, dễ dàng nhận thấy vật tư, linh kiện của hãng đắt hơn so với các giá vật tư của hãng khác. Trăn trở về vấn đề trên, chúng tôi cũng đã tiến hành mời đơn vị khác vào tuy nhiên đã bị từ chối vì lý do do nếu hãng khác nhập lại vật tư từ Schindler thì giá thành còn cao hơn rất nhiều, trong khi đó nếu đơn vị khác vào bảo dưỡng thì hãng sẽ không chịu trách nhiệm cho những sự việc phát sinh liên quan đến an toàn của hệ thống thang máy. Theo đó, BQT đã phối hợp với BQL sát sao và đôn đốc nhà thầu trong quá trình xử lý các hư hỏng phát sinh để hạn chế tối đa ảnh hưởng tới đời sống sinh hoạt của cư dân.
  • Hầm gửi xe tại khu căn hộ chưa đáp ứng được hết nhu cầu trông giữ xe ô tô của toàn bộ các căn hộ, một bộ phận cư dân hiện vẫn đang trong danh sách chờ dẫn đến tình trạng khó quản lý và gây mâu thuẫn nhiều trong vấn đề sắp xếp chỗ đỗ xe ô tô cho cư dân;
  • Kiến trúc mặt ngoài các tòa nhà đã bị hư hỏng, bong tróc sơn. Đã đến thời điểm phải duy tu, bảo dưỡng hạng mục sơn mặt ngoài ba tòa.
  • Về công tác đảm bảo an ninh an toàn, BQT đã giám sát, thúc đẩy và phối hợp BQL trong công tác đảm bảo an ninh an toàn, do đặc thù Khu đô thị mở, các shophouse khối đế tự do giao thương buôn bán tạo điều kiện thuận lợi cho đời sống sinh hoạt của cư dân và kinh doanh thương mại tại khu đô thị tuy nhiên cũng là một khó khăn trong việc kiểm soát người sử dụng các tiện ích công cộng chung như khu vui chơi trẻ em, sân bóng rổ…Ngoài ra, một số tuyến đường tiếp giáp khu đô thị như đường Hàm Nghi và đường Nguyễn Văn Giáp nằm ngoài phạm vi quản lý của khu đô thị tuy nhiên BQT đã yêu cầu, giám sát BQL tăng cường hỗ trợ điều phối giao thông khu vực sảnh tòa A1, A2 trên đường Hàm Nghi và luôn sẵn sàng hỗ trợ trong các trường hợp khẩn cấp/sự cố xảy ra trên 2 tuyến đường trên.
  • Về việc nâng cao ý thức đảm bảo môi trường sống khu căn hộ, vẫn tồn tại tình trạng nhiều căn hộ thường xuyên vi phạm nội quy như: xả rác không đúng nơi quy định, thường xuyên mở cửa chính, sử dụng các khu sinh hoạt chung không giữ gìn, mở cửa cho người lạ vào khu căn hộ, gây ồn sau giờ quy định, nuôi vật nuôi bị cấm trong khu căn hộ; đặc biệt tình trạng để đồ vật rơi từ trên cao. Cư dân đã cùng BQT và BQL giám sát và xử phạt được nhiều trường hợp xả rác bừa bãi gây mất vệ sinh, mấy tháng gần đây tình trạng này cũng đã được cải thiện hơn trước. Tuy nhiên vẫn còn nhiều căn hộ mở cửa hành lang, điều này gây quá tải cho hệ thống điều hòa hành lang khi phải chịu tải cho cả các căn hộ; Tình trạng nuôi chó, mèo vẫn diễn ra, BQL đã yêu cầu chủ hộ di dời vật nuôi, tuy nhiên sau một thời gian chủ hộ lại mang vật nuôi quay trở lại, rất khó kiểm soát, chúng tôi đã yêu cầu BQL phải làm gắt hơn vấn đề này để tuân thủ nội quy, tuy nhiên nhiều cư dân đã chống đối không tuân thủ.
  • BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • Chúng tôi đã tiến hành tổng hợp thu, chi phí chi từ quỹ bảo trì của Cụm nhà chung cư Vinhomes Gardenia cho các hạng mục sửa chữa, thay thế, bảo trì vận hành từ ngày 25.11.2022 đến ngày 31.05.2023. (Chi tiết báo cáo thu chi quỹ bảo trì như trong tài liệu đính kèm bên dưới). (Ghi chú: Bảng chi phí cho các hạng mục sửa chữa, thay thế, bảo trì vận hành tòa nhà từ ngày 25.11.2022 đến ngày 31.05.2023 bao gồm một số khoản chi phí thanh toán công nợ cho hạng mục BQT tiền nhiệm thực hiện từ trước và Ban Quản trị nhiệm kỳ 2022-2025 tiến hành thanh toán. Đồng thời một số hạng mục đã chia sẽ được đơn vị bảo hiểm thanh toán lại một phần trong thời gian tới nên số tiền thực tế chi trả sẽ ít hơn với con số đã báo cáo tại thời điểm này. Một số khoản tiền gửi hiện là phần lãi dự tính, chưa phải là con số cụ thể chi tiết, chúng tôi sẽ tiếp tục báo cáo vào kỳ sau, sau khi thực hiện tất toán hợp đồng của năm qua.)
  • Tất cả các tài khoản thanh toán và hợp đồng tiền gửi của mỗi tòa là đồng sở hữu bao gồm các thành viên của tòa đó và Trưởng ban. Mọi giao dịch, tiền chuyển về các hợp đồng tiền gửi đều được thực hiện bằng hình thức chuyển khoản qua các ngân hàng. BQT chọn ngân hàng BIDV-Phòng giao dịch Vinhomes Gardenia, chi nhánh Mỹ Đình (Tòa A2) là đơn vị thực hiện các lệnh chuyển khoản đi tiền thanh toán chi trả cho các nhà thầu, tất cả các khoản chi của tòa nào đều có chữ ký của thành viên tòa đó cùng trưởng ban. Sở dĩ chúng tôi chọn ngân hàng BIDV là đơn vị thực hiện giao dịch chuyển khoản vì họ luôn giám sát chặt chẽ các hạng mục chi theo bảng kế hoạch dự chi các năm đã được thông qua tại HNNCC, các hồ sơ đều được ngân hàng tra soát kỹ trước khi đi tiền cho nhà thầu.

  KẾT LUẬN

Kính thưa Quý cư dân!

Trong 6 tháng đầu năm 2023, BQT cụm đã cố gắng hết mình để có thể hoàn thành các công việc trong phạm vi trách nhiệm và thẩm quyền cho phép. Do tính chất kiêm nhiệm, thời gian đầu hoạt động còn nhiều việc cần phải nắm bắt cũng như quỹ thời gian hạn hẹp, BQT cụm vẫn chưa đáp ứng hết được mọi yêu cầu của cư dân, nhiều việc chưa thể giải quyết được theo nguyện vọng…Tuy nhiên, chúng tôi sẽ luôn nỗ lực để có thể hoàn thành trách nhiệm của mình cũng như đáp lại sự tin tưởng, giao phó của cư dân.

Để có được kết quả nói trên, ngoài sự cố gắng của BQT là sự đóng góp vô cùng to lớn, tinh thần đoàn kết của cư dân toàn khu đô thị. Trong quá trình hoạt động có những điều chưa hoàn thiện, nhiều việc giải quyết có thể chưa được như mong đợi và kỳ vọng của quý cư dân, chúng tôi rất mong nhận được những đánh giá khách quan và sự chia sẻ, ủng hộ, đồng hành và hỗ trợ từ phía cư dân để Ban quản trị hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ, ngày càng nâng cao hơn nữa trong công tác quản lý để góp phần xây dựng khu đô thị Vinhomes Gardenia luôn xanh tươi, sạch đẹp và là nơi đáng sống.

Một lần nữa, chúng tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới toàn thể Quý cư dân Vinhomes Gardenia. Chúc toàn thể Quý cư dân luôn mạnh khỏe, hạnh phúc, an yên và thành công!

Trân trọng cảm ơn!

BÁO CÁO CHI TIẾT THU, CHI CỦA BA TÒA
BÁO CÁO THU CHI QUỸ BẢO TRÌ TÒA A1
Từ ngày 25.11.2022 đến ngày 31.05.2023
TTNgàyNội dung chiSố tiền chiSố tiền thuSố dư quỹ
I CÁC KHOẢN THU CHI   
  Số dư quỹ TK thanh toán 23/11/2022  269,702,163
 25/11/2022Hoàn tiền phí giao dịch 11,000269,713,163
 25/11/2022Thanh toán chi phí thay thế bóng đèn cao áp sân ngoài trời14,289,592 255,423,571
 25/11/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí thay thế bóng đèn cao áp sân ngoài trời11,000 255,412,571
 25/11/2022BIDV trả lãi không kỳ hạn 61,560255,474,131
 25/11/2022Thanh toán chi phí mua đèn led downlight26,308,800 229,165,331
 25/11/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí mua đèn led downlight22,000 229,143,331
 07/12/2022Thanh toán chi phí thay thế tấm kính mái bể bơi ngoài trời chia theo tỷ lệ GFA1,757,638 227,385,693
 07/12/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí thay thế tấm kính mái bể bơi ngoài trời chia theo tỷ lệ GFA22,000 227,363,693
 09/12/2022Thanh toán chi phí sửa chữa động cơ quạt tại tầng mái  7,5KW8,640,000 218,723,693
 09/12/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa động cơ quạt tại tầng mái  7,5KW11,000 218,712,693
 15/12/2022Phí quản lý tài khoản99,000 218,613,693
 21/12/2022Phí báo SMS55,000 218,558,693
 25/12/2022BIDV trả lãi không kỳ hạn 37,102218,595,795
 26/12/2022Thanh toán chi phí sửa chữa quạt hút mùi phòng rác3,240,000 215,355,795
 26/12/2022Phí chuyển tiềnThanh toán chi phí sửa chữa quạt hút mùi phòng rác11,000 215,344,795
 26/12/2022Thanh toán chi phí sửa chữa Heatpump số 315,012,000 200,332,795
 26/12/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa Heatpump số 311,000 200,321,795
 26/12/2022Thanh toán chi phí sửa chữa Heatpump số 116,804,000 193,517,795
 26/12/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa Heatpump số 1111,000 193,506,795
 26/12/2022Thay toán chi phí sửa chữa tay quay Zone 1, Zone 2 hầm B19,504,000 184,002,795
 26/12/2022Phí chuyển tiền Thay toán chi phí sửa chữa tay quay Zone 1, Zone 2 hầm B111,000 183,991,795
 30/12/2022Thanh toán chi phí thay thế, cải tạo thảm sàn phòng tập GYM100,766,160 83,225,635
 30/12/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí thay thế, cải tạo thảm sàn phòng tập GYM11,084 83,214,551
 30/12/2022Thanh toán chi phí thay thể tấm cao su miếng phòng tập GYM41,596,200 41,618,351
 30/12/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí thay thể tấm cao su miếng phòng tập GYM11,000 41,607,351
 30/12/2022Thanh toán chi phí lắp đèn cảnh quan30,958,121 10,649,230
 30/12/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí lắp đèn cảnh quan11,000 10,638,230
 3/1/2023BQT Cụm nhà chung cư chuyển tiền 1,018,663,8411,029,302,071
13/1/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sơn chống rỉ các hệ thống ống tầng mái11,000 1,029,291,071
23/1/2023Thanh toán chi phí sơn chống rỉ các hệ thống ống tầng mái52,920,000 976,371,071
313/1/2023Ứng tiền sửa chữa MBUS cho Công ty cổ phần Vinhomes để làm việc với nhà thầu ADTECH (Bảo hiểm sẽ trả về 37.100.000 đồng)51,810,000 924,561,071
413/1/2023Phí chuyển tiền Ứng tiền sửa chữa MBUS cho Công ty cổ phần Vinhomes để làm việc với nhà thầu ADTECH (Bảo hiểm sẽ trả về 37.100.000 đồng)22,796 924,538,275
518/1/2023Thanh toán tiền hợp đồng vận chuyển, bốc xếp bọc vệ sinh lại ghế Sofa tại tòa A150,842,000 873,696,275
618/1/2023Phí chuyển tiền Thanh toán tiền hợp đồng vận chuyển, bốc xếp bọc vệ sinh lại ghế Sofa tại tòa A122,371 873,673,904
718/1/2023Thanh toán bơm P301 của bể khử trùng thuộc trạm xử lý nước thải bị cháy1,843,758 871,830,146
818/1/2023Phí chuyển tiền Thanh toán bơm P301 của bể khử trùng thuộc trạm xử lý nước thải bị cháy11,000 871,819,146
918/1/2023Thanh toán chi phí bảo dưỡng điều hòa trung tâm hành lang tại tòa A1169,873,000 701,946,146
1018/1/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí bảo dưỡng điều hòa trung tâm hành lang tại tòa A174,744 701,871,402
1119/1/2023Thanh toán chi phí hệ thống triển khai cải tạo nâng cấp XLNT theo biên bản137,754,544 564,116,858
1219/1/2023Phí chuyển tiềnThanh toán chi phí hệ thống triển khai cải tạo nâng cấp XLNT theo biên bản60,612 564,056,246
1325/01/2023BIDV trả lãi không kỳ hạn 108,576564,164,822
1406/02/2023Thanh toán chi phí mua bóng đèn hàng lang AT4 110v; 9W20,020,000 544,144,822
1506/02/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí mua bóng đèn hàng lang AT4 110v; 9W22,000 544,122,822
1617/2/2023Phí BSMS55,000 544,067,822
1722/2/2023Thanh toán tiền hợp đồng vận chuyển, bốc xếp bọc vệ sinh lại ghế Sofa tại tòa A1, còn thiếu 1 ghế5,280,000 538,787,822
1822/2/2023Phí chuyển tiền Thanh toán tiền hợp đồng vận chuyển, bốc xếp bọc vệ sinh lại ghế Sofa tại tòa A122,000 538,765,822
1925/02/2023BIDV trả lãi không kỳ hạn 93,515538,859,337
2002/3/2023Thanh toán chi phí sửa chữa thiết bị GYM ngoài trời, khu cao tầng3,764,021 535,095,316
2102/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa thiết bị GYM ngoài trời, khu cao tầng11,000 535,084,316
2213/3/2023Thanh toán chi phí vật tư thay thế vòng bi động cơ và quạt tản nhiệt biết tần thang A3 theo hóa đơn 356 1C23T5A35,200,000 499,884,316
2313/3/2023Phí chuyển tiềnThanh toán chi phí vật tư thay thế vòng bi động cơ và quạt tản nhiệt biết tần thang A3 theo hóa đơn 356 1C23T5A22,000 499,862,316
2413/3/2023Thanh toán chi phí vật tư thay thế vòng bi động cơ thang B1 theo hóa đơn 355 1C23T5A30,800,000 469,062,316
2513/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí vật tư thay thế vòng bi động cơ thang B1 theo hóa đơn 355 1C23T5A22,000 469,040,316
2613/3/2023Thanh toán chi phí vật tư thay thế vòng bi động cơ thang A2 theo hóa đơn 354 1C23T5A30,800,000 438,240,316
2713/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí vật tư thay thế vòng bi động cơ thang A2 theo hóa đơn 354 1C23T5A22,000 438,218,316
2814/3/2023Thanh toán vật tư dây điện và đèn báo khói tòa A126,670,600 411,547,716
2914/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán vật tư dây điện và đèn báo khói tòa A122,000 411,525,716
3014/3/2023Thanh toán chi phí sửa chữa thiết bị Sensor cảm biến4,895,000 406,630,716
3114/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa thiết bị Sensor cảm biến11,000 406,619,716
3214/3/2023Thanh toán chi phí vật tư thay thế cáp Governor 300m bằng 1 bộ thang máy A5 theo hóa đơn số 1C23TSA53710,450,000 396,169,716
3314/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí vật tư thay thế cáp Governor 300m bằng 1 bộ thang máy A5 theo hóa đơn số 1C23TSA53722,000 396,147,716
3414/3/2023Thanh toán chi phí sửa chữa tay quan Zone 1 và 2 hầm B218,150,000 377,997,716
3514/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa tay quan Zone 1 và 2 hầm B211,000 377,986,716
3621/3/2023Thanh toán hợp đồng phí bảo trì thang máy từ ngày 01.09.2022 đến ngày 31.12.2022 theo phu lục hợp đồng số 06.6541581.CT1.VHG.SCHINLER177,962,400 200,024,316
3721/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán hợp đồng phí bảo trì thang máy từ ngày 01.09.2022 đến ngày 31.12.2022 theo phu lục hợp đồng số 06.6541581.CT1.VHG.SCHINLER78,304 199,946,012
3824/3/2023Ứng 100% tiền sửa chữa HEATPUMP số 2 Lõi khởi động từ máy nén cho Công ty cổ phần Vinhomes để làm việc với nhà thầu SONG DUONG (Bảo hiểm sẽ trả về 47.800.000 đồng)63,580,000 136,366,012
3924/3/2023Phí chuyển tiền Ứng 100% tiền sửa chữa HEATPUMP số 2 Lõi khởi động từ máy nén cho Công ty cổ phần Vinhomes để làm việc với nhà thầu SONG DUONG (Bảo hiểm sẽ trả về 47.800.000 đồng)27,975 136,338,037
4024/3/2023Thanh toán hợp đồng phí bảo trì thang máy từ ngày 01.01.2023 đến ngày 31.01.202347,575,000 88,763,037
4124/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán hợp đồng phí bảo trì thang máy từ ngày 01.01.2023 đến ngày 31.01.202322,000 88,741,037
4224/3/2023Thanh toán chi phí thay thế 8 ắc quy máy phát điện số 1 và số 3 ba tòa phân chia theo tỷ lệ9,124,900 79,616,137
4324/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí thay thế 8 ắc quy máy phát điện số 1 và số 3 ba tòa phân chia theo tỷ lệ22,000 79,594,137
4425/03/2023BIDV trả lãi không kỳ hạng 65,12179,659,258
4503/04/2023Vinhomes hoàn trả toàn A1 tiền bảo hiểm 128,128,944207,788,202
4607/04/2023Thanh toán hợp đồng phí bảo trì thang máy từ ngày 01.02.2023 đến ngày 28.02.202347,575,000 160,213,202
4707/04/2023Phí chuyển tiền Thanh toán hợp đồng phí bảo trì thang máy từ ngày 01.02.2023 đến ngày 28.02.202322,000 160,191,202
4807/04/2023Thanh toán chi phí lắp đặt khóa điện từ nam châm Modun báo cháy cửa thủy lực tầng 2 theo hợp đồng số 00000013.1C23TTP15,620,000 144,571,202
4907/04/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí lắp đặt khóa điện từ nam châm Modun báo cháy cửa thủy lực tầng 2 theo hợp đồng số 00000013.1C23TTP22,000 144,549,202
5010/04/2023Tiền lãi Tất toán hợp đồng tiền gửi để gửi hợp đồng mới 70,009,752214,558,954
5314/04/2023Thanh toán tiền sửa chữa Heatpump số 8 lỗi máy nén, có bảo hiểm trả nhận về 52.850.000 đồng69,135,000 145,423,954
5414/04/2023Phí chuyển tiền Thanh toán tiền sửa chữa Heatpump số 8 lỗi máy nén, có bảo hiểm trả nhận về 52.850.000 đồng30,419 145,393,535
5518/04/2023Thanh toán sửa chữa ba Ro Lọc 05,06,08 hệ thống lọc nước sinh hoạt cho Công ty cổ phần Vinhomes2,684,192 142,709,343
5618/04/2023Phí chuyển tiềnThanh toán sửa chữa ba Ro Lọc 05,06,08 hệ thống lọc nước sinh hoạt cho Công ty cổ phần Vinhomes22,000 142,687,343
5725/04/2023Thu phí báo SMS55,000 142,632,343
5825/04/2023BIDV trả lãi không kỳ hạn 35,525142,667,868
5904/05/2023Tạm ứng tiền dịch vụ kiểm toán lần 1 theo hợp đồng kiểm toán số 0804.01.202320,039,926 122,627,942
6004/05/2023Phí chuyển tiền Tạm ứng tiền dịch vụ kiểm toán lần 1 theo hợp đồng kiểm toán số 0804.01.202322,000 122,605,942
6104/05/2023Thanh toán phí bảo trì, bảo dưỡng hệ thống báo cháy năm 2022 theo hợp đồng số 01.2020 PLHĐ 1904.2022110,036,850 12,569,092
6204/05/2023Phí chuyển tiền Thanh toán phí bảo trì, bảo dưỡng hệ thống báo cháy năm 2022 theo hợp đồng số 01.2020 PLHĐ 1904.202248,417 12,520,675
6305/05/2023Thanh toán chi phí mua thiết bị 02 ắc quy nguồn dự phòng của tủ báo cháy620,000 11,900,675
6405/05/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí mua thiết bị 02 ắc quy nguồn dự phòng của tủ báo cháy22,000 11,878,675
6508/05/2023Tất toán hợp đồng tiền gửi để thanh toán các chi phí phát sinh 300,046,027311,924,702
6611/05/2023Thanh toán chi phí sửa chữa hàng rào khu vui chơi theo tỷ lệ GFA30,390,983 281,533,719
6711/05/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa hàng rào khu vui chơi theo tỷ lệ GFA22,000 281,511,719
6811/05/2023Thu phí báo SMS55,000 281,456,719
6916/05/2023Thanh toán chi phí mua thiết bị 02 ắc quy nguồn dự phòng của tủ báo cháy196,439 281,260,280
7016/05/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí mua thiết bị 02 ắc quy nguồn dự phòng của tủ báo cháy22,000 281,238,280
7116/05/2023Thanh toán chi phí 01 bơm lọc bể bơi bốn mùa A3 hỏng – theo tỷ lệ GFA806,289 280,431,991
7216/05/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí 01 bơm lọc bể bơi bốn mùa A3 hỏng – theo tỷ lệ GFA11,000 280,420,991
7316/05/2023Chuyển tiền cho tòa A3 theo biên bản họp BQT ngày 09/05/202350,000,000 230,420,991
  Phí chuyển tiền Chuyển tiền cho tòa A3 theo biên bản họp BQT ngày 09/05/202311,000 230,409,991
7425/05/2023BIDV trả lãi không kỳ hạng 31,982230,441,973
75  26/05/2023Thanh toán chi phí mua thiết bị LBB1992.00 thay thế cho thiết bị hỏng của hệ thống loa âm thanh hành lang25,938,000 204,503,973
76  26/05/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí mua thiết bị LBB1992.00 thay thế cho thiết bị hỏng của hệ thống loa âm thanh hành lang22,000 204,481,973
77  29/05/2023Thanh toán chi phí vật tư bộ Salsis thang máy A9 có bảo hiểm trả về 3,6tr42,460,000 162,021,973
78  29/05/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí vật tư bộ Salsis thang máy A9 có bảo hiểm trả về 3,6tr22,000 161,999,973
7929/05/2023Thanh toán chi phí vòng bi động cơ SKF2213 Thang 6 2 vòng 1 thang30,800,000 131,199,973
8029/05/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí vòng bi động cơ SKF2213 Thang 6 2 vòng 1 thang22,000 131,177,973
  TỔNG CÁC KHOẢN THU CHI1,396,643,5401,517,183,283131,177,973
      
II CÁC HỢP ĐỒNG TIỀN GỬI   
1 Tiền gửi tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV theo hợp đồng 19910000870876  2,023,627,397
  Tiền gửi  2,000,000,000
  Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023  23,627,397
2 Tiền gửi tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV theo hợp đồng 19910000818201 (gửi ngày 27/09/2022)  13,121,369,863
  Tiền gửi  12,500,000,000
  Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023  621,369,863
3 Tiền gửi tại ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam  theo hợp đồng 172260105000003 (gửi ngày 29/09/2022)  13,184,000,000
  Tiền gửi  12,500,000,000
  Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023  684,000,000
4 Tiền gửi tại ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội TK 41135801612 (gửi ngày 06/10/2022)  18,980,679,424
  Tiền gửi  18,000,000,000
  Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023  980,679,424
  TỔNG SỐ DƯ HỢP ĐỒNG TIỀN GỬI  47,309,676,684
      
  SỐ DƯ QUỸ BẢO TRÌ TẠI THỜI ĐIỂM 31/05/2025  47,440,854,657

BÁO CÁO THU CHI QUỸ BẢO TRÌ TÒA A2

Từ ngày 25.11.2022 đến ngày 31.05.2023

TTNgàyNội dung chiSố tiền chiSố tiền thuSố dư quỹ
      
I CÁC KHOẢN THU CHI   
  Số dư quỹ TK thanh toán 23/11/2022  228,648,614
125/11/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí thay thế bóng đèn cao áp sân ngoài trời11,000 228,637,614
225/11/2022Thanh toán chi phí thay thế bóng đèn cao áp sân ngoài trời14,292,403 214,345,211
325/11/2022BIDV trả lãi KKH 69,387214,414,598
429/11/2022Thanh toán chi phí mua đèn led Downlight26,308,800 188,105,798
529/11/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí mua đèn led Downlight22,000 188,083,798
67/12/2022Thanh toán hợp đồng số 1022.1C22TSA54,440,000 133,643,798
77/12/2022Phí chuyển tiền Thanh toán hợp đồng số 1022.1C22TSA23,954 133,619,844
825/12/2022BIDV trả lãi không kỳ hạn 25,680133,645,524
926/12/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí hạng mục sửa chữa thay thế sàn cao su phòng Gym11,000 133,634,524
1026/12/2022Thanh toán chi phí hạng mục sửa chữa thay thế sàn cao su phòng Gym33,147,900 100,486,624
1126/12/2022Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí hạng mục sửa chữa thay thế thảm sàn mới phòng Gym11,000 100,475,624
1226/12/2022Thanh toán chi phí hạng mục sửa chữa thay thế thảm sàn mới phòng Gym95,789,520 4,686,104
133/1/2023Ban quản trị cụm nhà chung cư chuyển tiền 1,078,644,0471,083,330,151
143/1/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sơn chống rỉ các hệ thống ống trên mái11,000 1,083,319,151
153/1/2023Thanh toán chi phí sơn chống rỉ các hệ thống ống trên mái52,920,000 1,030,399,151
163/1/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí hạng mục đèn cảnh quan11,000 1,030,388,151
173/1/2023Thanh toán chi phí hạng mục đèn cảnh quan30,964,211 999,423,940
1818/1/2023Thanh toán chi phí sửa chữa ghế sảnh A233,286,000 966,137,940
1918/1/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa ghế sảnh A222,000 966,115,940
2018/1/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa bể khử trùng11,000 966,104,940
2118/1/2023Thanh toán chi phí sửa chữa bể khử trùng1,844,121 964,260,819
2219/1/2023Thanh toán chi phí hệ thống triển khai cải tạo nâng cấp trạm xử lý nước thải137,781,643 826,479,176
2319/1/2023Thanh toán chi phí hệ thống triển khai cải tạo nâng cấp trạm xử lý nước thải60,624 826,418,552
2425/1/2023BIDV trả lãi KKH 119,332826,537,884
256/2/2023Thanh toán chi phí mua bóng đèn hành lang20,020,000 806,517,884
266/2/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí mua bóng đèn hành lang22,000 806,495,884
2717/2/2023Phí BSMS110,000 806,385,884
2822/2/2023Thanh toán chi phí sửa chữa phát sinh 02 ghế sảnh A210,560,000 795,825,884
2922/2/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa phát sinh 02 ghế sảnh A222,000 795,803,884
3025/2/2023BIDV trả lãi KKH 137,964795,941,848
312/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí hạng mục bảo dưỡng Gym ngoài trời theo tỷ lệ GFA11,000 795,930,848
322/3/2023Thanh toán chi phí hạng mục bảo dưỡng Gym ngoài trời theo tỷ lệ GFA3,764,761 792,166,087
3321/3/2023Thanh toán chi phí thay thế bộ MX Pow thang29,899,100 762,266,987
3421/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí thay thế bộ MX Pow thang22,000 762,244,987
3521/3/2023Thanh toán chi phí thay thế gương sảnh thang máy tầng 12,420,000 759,824,987
3621/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí thay thế gương sảnh thang máy tầng 122,000 759,802,987
3721/3/2023Thanh toán chi phí thay thế khoá sàn cửa thuỷ lực tầng 13,960,000 755,842,987
3821/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí thay thế khoá sàn cửa thuỷ lực tầng 122,000 755,820,987
3921/3/2023Thanh toán chi phí ác quy cho tủ điều khiển thang A9450,000 755,370,987
4021/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí ác quy cho tủ điều khiển thang A922,000 755,348,987
4121/3/2023Thanh toán phí bảo trì thang máy177,962,400 577,386,587
4221/3/2023Phí chuyển tiềnThanh toán phí bảo trì thang máy78,304 577,308,283
4324/3/2023Thanh toán phí bảo trì thang máy47,575,000 529,733,283
4424/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán phí bảo trì thang máy22,000 529,711,283
4524/3/2023Thanh toán thay thế 01 máy nén và 02 khởi động từ cho quạt và máy nén HEATPUMP71,577,000 458,134,283
4624/3/2023Thanh toán thay thế 01 máy nén và 02 khởi động từ cho quạt và máy nén HEATPUMP31,494 458,102,789
4724/3/2023Thanh toán chi phí sửa chữa thay thế hạng mục khoá điện tử nam châm cửa kính tầng 131,240,000 426,862,789
4824/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa thay thế hạng mục khoá điện tử nam châm cửa kính tầng 122,000 426,840,789
4924/3/2023Thanh toán chi phí ắc quy cho máy điện số 01 và 039,126,693 417,714,096
5024/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí ắc quy cho máy điện số 01 và 0322,000 417,692,096
5125/3/2023BIDV trả lãi KKH 113,985417,806,081
5228/3/2023Thanh toán chi phí sửa chữa thay thế hạng mục gương trắng phòng GYM tầng 27,425,000 410,381,081
5328/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí sửa chữa thay thế hạng mục gương trắng phòng GYM tầng 222,000 410,359,081
5428/3/2023Thanh toán chi phí thay thế đầu báo khói địa chỉ và nút ấn báo cháy địa chỉ thuộc hạng mục PCCC2,288,757 408,070,324
5528/3/2023Phí chuyển tiền Thanh toán chi phí thay thế đầu báo khói địa chỉ và nút ấn báo cháy địa chỉ thuộc hạng mục PCCC22,000 408,048,324
563/4/2023Hoàn trả BQT toà A2 tiền bảo hiểm 99,249,968507,298,292
577/4/2023Thanh toán phí bảo trì thang máy47,575,000 459,723,292
587/4/2023Phí chuyển tiền Thanh toán phí bảo trì thang máy22,000 459,701,292
5910/4/2023Lãi Tất toán Hợp đồng tiền gửi để thực hiện lại HDTG mới 76,097,557535,798,849
6014/4/2023Thanh toán chi phí cung cấp và lắp đặt đèn báo tầng cao27,720,000 508,078,849
6114/4/2023Thanh toán chi phí cung cấp và lắp đặt đèn báo tầng cao22,000 508,056,849
6218/4/2023Thay thế RO lọc của hệ thống lọc nước sinh hoạt2,684,657 505,372,192
6318/4/2023Thay thế RO lọc của hệ thống lọc nước sinh hoạt22,000 505,350,192
6424/4/2023Phí BSMS110,000 505,240,192
6525/4/2023BIDV trả lãi KKH 94,302505,334,494
664/5/2023Thanh toán chi phí bảo trì, bảo dưỡng hệ thống báo cháy110,712,756 394,621,738
674/5/2023Thanh toán chi phí bảo trì, bảo dưỡng hệ thống báo cháy48,714 394,573,024
684/5/2023Thanh toán chi phí cung cấp và thay thế đèn Kentom và exit52,139,120 342,433,904
694/5/2023Thanh toán chi phí cung cấp và thay thế đèn Kentom và exit22,942 342,410,962
704/5/2023Thay thế ắc quy dự phòng tủ báo cháy620,000 341,790,962
714/5/2023Thay thế ắc quy dự phòng tủ báo cháy22,000 341,768,962
728/5/2023Thanh toán chi phí kiểm toán20,043,868 321,725,094
738/5/2023Thanh toán chi phí kiểm toán22,000 321,703,094
7411/5/2023Thanh toán chi phí sửa chữa hàng rào khu vui chơi30,396,962 291,306,132
7511/5/2023Thanh toán chi phí sửa chữa hàng rào khu vui chơi22,000 291,284,132
7611/5/2023Phí BSMS110,000 291,174,132
7715/5/2023Thanh toán chi phí sửa chữa bơm lọc bể bơi11,000 291,163,132
7815/5/2023Thanh toán chi phí sửa chữa bơm lọc bể bơi862,451 290,300,681
7915/5/2023Thanh toán chi phí sửa chữa bơm lọc sinh hoạt11,000 290,289,681
8015/5/2023Thanh toán chi phí sửa chữa bơm lọc sinh hoạt1,965,633 288,324,048
8115/5/2023Thanh toán chi phí thay thế thảm máy chạy bộ7,409,600 280,914,448
8215/5/2023Thanh toán chi phí thay thế thảm máy chạy bộ22,000 280,892,448
8316/5/2023Chuyển tiền cho toà A316,500 280,875,948
8416/5/2023Chuyển tiền cho toà A3150,000,000 130,875,948
8525/5/2023Thanh toán chi phí thay thế bóng đèn bể bơi trong nhà11,000 130,864,948
8625/5/2023Thanh toán chi phí thay thế bóng đèn bể bơi trong nhà4,113,350 126,751,598
8725/5/2023Thanh toán chi phí đèn sân vườn 15 bóng11,000 126,740,598
8825/5/2023Thanh toán chi phí đèn sân vườn 15 bóng5,751,719 120,988,879
8925/5/2023BIDV trả lãi KKH 49,969121,038,848
9026/5/2023Mua thiết bị thay thế thiết bị hỏng của hệ thống loa âm thanh hành lang25,938,000 95,100,848
9126/5/2023Mua thiết bị thay thế thiết bị hỏng của hệ thống loa âm thanh hành lang22,000 95,078,848
      
  TỔNG CÁC KHOẢN THU CHI   1,192,026,704    1,254,602,191       95,078,848  
      
II CÁC HỢP ĐỒNG TIỀN GỬI   
1 Tiền gửi tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV theo hợp đồng 19910000870885 (gửi ngày 11/04/2023)  2,327,171,507
  Tiền gửi  2,300,000,000
  Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023  27,171,507
2 Tiền gửi tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV theo hợp đồng 19910000818201 (gửi ngày 27/09/2022)  13,121,369,863
  Tiền gửi  12,500,000,000
  Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023  621,369,863
3 Tiền gửi tại ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam  theo hợp đồng 172260105000003 (gửi ngày 29/09/2022)  13,184,000,000
  Tiền gửi  12,500,000,000
  Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023  684,000,000
4 Tiền gửi tại ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội TK 41135801612 (gửi ngày 06/10/2022)  18,980,679,424
  Tiền gửi  18,000,000,000
  Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023  980,679,424
  TỔNG SỐ DƯ HỢP ĐỒNG TIỀN GỬI  47,613,220,794
  SỐ DƯ QUỸ BẢO TRÌ TẠI THỜI ĐIỂM 31/05/2025  47,708,299,642

BÁO CÁO THU CHI QUỸ BẢO TRÌ TÒA A3

Từ ngày 25.11.2022 đến ngày 31.05.2023

TTNgàyNội dung chiSố tiền chiSố tiền thuSố dư quỹ
      
I CÁC KHOẢN THU CHI   
  Số dư quỹ TK thanh toán 23/11/2022  9,665,246
125/11/2022Thanh toán chi phí sửa chữa thiết bị bo mạch điều hoà Munti11,000 9,654,246
225/11/2022Tất toán hợp đồng tiền gửi 1,200,335,3421,209,989,588
325/11/2022Thanh toán chi phí hạng mục đèn sân chơi11,000 1,209,978,588
425/11/2022Thanh toán chi phí hạng mục đèn sân chơi16,518,805 1,193,459,783
525/11/2022BIDV trả lãi KKH 55,8711,193,515,654
629/11/2022Thanh toán chi phí bảo dưỡng sửa chữa lắp đặt bộ set vân tay bị lỗi trên logo11,000 1,193,504,654
729/11/2022Thanh toán chi phí bảo dưỡng sửa chữa lắp đặt bộ set vân tay bị lỗi trên logo9,720,000 1,183,784,654
829/11/2022Thanh toán chi phí mua đèn led downlight26,308,800 1,157,475,854
929/11/2022Thanh toán chi phí mua đèn led downlight22,000 1,157,453,854
107/12/2022Thanh toán chi phí thay thế tấm kính bể bơi ngoài trời22,000 1,157,431,854
117/12/2022Thanh toán chi phí thay thế tấm kính bể bơi ngoài trời2,031,834 1,155,400,020
1225/12/2022BIDV trả lãi KKH 190,6451,155,590,665
1329/12/2022Thanh toán chi phí còn lại 50PT của hạng mục cải tạo và thay thế sàn phòng gym11,000 1,155,579,665
1429/12/2022Thanh toán chi phí còn lại 50PT của hạng mục cải tạo và thay thế sàn phòng gym56,642,280 1,098,937,385
1529/12/2022Thanh toán chi phí kẹp bản lề cửa thông Zone tầng 24,147,200 1,094,790,185
1629/12/2022Thanh toán chi phí kẹp bản lề cửa thông Zone tầng 222,000 1,094,768,185
1729/12/2022Thanh toán chi phí lắp đặt mới sàn cao su miếng phòng gym11,000 1,094,757,185
1829/12/2022Thanh toán chi phí lắp đặt mới sàn cao su miếng phòng gym39,987,000 1,054,770,185
1930/12/2022Thanh toán chi phí lắp đặt cảnh quan11,000 1,054,759,185
2030/12/2022Thanh toán chi phí lắp đặt cảnh quan35,787,667 1,018,971,518
2130/12/2022Thanh toán chi phí sửa chữa khắc phục hàn rỉ sét hệ thống thông gió tầng mát11,000 1,018,960,518
2230/12/2022Thanh toán chi phí sửa chữa khắc phục hàn rỉ sét hệ thống thông gió tầng mát58,320,000 960,640,518
2312/1/2023Chuyển tiền vào toà A3 54,000,0001,014,640,518
2418/1/2023Thanh toán dịch vụ vận chuyển bốc xếp, bọc vệ sinh ghế sofa68,706,000 945,934,518
2518/1/2023Thanh toán dịch vụ vận chuyển bốc xếp, bọc vệ sinh ghế sofa30,230 945,904,288
2618/1/2023Thanh toán chi phí bảo dưỡng điều hoà142,868,000 803,036,288
2718/1/2023Thanh toán chi phí bảo dưỡng điều hoà62,862 802,973,426
2819/1/2023Thanh toán chi phí thay vòng bi động cơ và vòng bi Pulley thang A973,440,000 729,533,426
2919/1/2023Thanh toán chi phí thay vòng bi động cơ và vòng bi Pulley thang A932,314 729,501,112
3019/1/2023Thanh toán chi phí nâng cấp cải tạo trạm quan trắc nước thải tự động159,244,605 570,256,507
3119/1/2023Thanh toán chi phí nâng cấp cải tạo trạm quan trắc nước thải tự động70,068 570,186,439
3225/1/2023BIDV trả lãi KKH 152,833570,339,272
336/2/2023Thanh toán chi phí mua 300 bóng đèn Led dowlight AT04 110.9W60,060,000 510,279,272
346/2/2023Thanh toán chi phí mua 300 bóng đèn Led dowlight AT04 110.9W26,426 510,252,846
3517/2/2023Phí BSMS110,000 510,142,846
3624/2/2023Thanh toán chi phí bọc lại ghế đặt ở sảnh tầng 110,560,000 499,582,846
3724/2/2023Thanh toán chi phí bọc lại ghế đặt ở sảnh tầng 122,000 499,560,846
3824/2/2023Thanh toán chi phí mua 2 mạch điều khiển màn hình máy chạy bộ cho phòng gym29,721,600 469,839,246
3924/2/2023Thanh toán chi phí mua 2 mạch điều khiển màn hình máy chạy bộ cho phòng gym22,000 469,817,246
4025/2/2023BIDV trả lãi KKH 89,847469,907,093
412/3/2023Thanh toán chi phí phân bổ hạng mục chung thiết bị gym cao tầng11,000 469,896,093
422/3/2023Thanh toán chi phí phân bổ hạng mục chung thiết bị gym cao tầng4,351,218 465,544,875
436/3/2023Thanh toán chi phí sửa chữa thay thế HEATPUMP số 7 và 1311,000 465,533,875
446/3/2023Thanh toán chi phí sửa chữa thay thế HEATPUMP số 7 và 1329,480,000 436,053,875
456/3/2023Tạm ứng 100PT chi phí thay thế 01 thiết bị MBUS25,905,000 410,148,875
466/3/2023Tạm ứng 100PT chi phí thay thế 01 thiết bị MBUS22,000 410,126,875
476/3/2023Tạm ứng 100PT chi phí thay thế 01 bộ điều khiển tủ HDB43,835,000 366,291,875
486/3/2023Tạm ứng 100PT chi phí thay thế 01 bộ điều khiển tủ HDB22,000 366,269,875
4920/3/2023Thanh toán chi phí cung cấp vật tư thang máy1,661,088 364,608,787
5020/3/2023Thanh toán chi phí cung cấp vật tư thang máy22,000 364,586,787
5120/3/2023Thanh toán chi phí thay thế 01 bộ mạch canic thang máy A1213,397,802 351,188,985
5220/3/2023Thanh toán chi phí thay thế 01 bộ mạch canic thang máy A1222,000 351,166,985
5320/3/2023Thanh toán chi phí bảo trì thang máy242,932,800 108,234,185
5420/3/2023Thanh toán chi phí bảo trì thang máy106,890 108,127,295
5524/3/2023Thanh toán chi phí thay thế 8 ắc quy của máy phát điện số 1 và 310,548,407 97,578,888
5624/3/2023Thanh toán chi phí thay thế 8 ắc quy của máy phát điện số 1 và 322,000 97,556,888
5725/3/2023BIDV trả lãi KKH 52,04097,608,928
583/4/2023Hoàn trả tiền bảo hiểm 279,688,459377,297,387
594/4/2023Thanh toán chi phí thay thế kính sảnh lounge7,700,000 369,597,387
604/4/2023Thanh toán chi phí thay thế kính sảnh lounge22,000 369,575,387
615/4/2023Thanh toán chi phí sửa chữa bơm P301 của bể khử trùng xử lý nước thải11,000 369,564,387
625/4/2023Thanh toán chi phí sửa chữa bơm P301 của bể khử trùng xử lý nước thải2,131,389 367,432,998
6310/4/2023Thanh toán chi phí bảo trì thang máy64,944,000 302,488,998
6410/4/2023Thanh toán chi phí bảo trì thang máy28,576 302,460,422
6510/4/2023Thanh toán chi phí bảo trì thang máy64,944,000 237,516,422
6610/4/2023Thanh toán chi phí bảo trì thang máy28,576 237,487,846
6710/4/2023Thanh toán chi phí lắp đặt khoá điện tử nam châm Modul báo cháy của thuỷ lực31,240,000 206,247,846
6810/4/2023Thanh toán chi phí lắp đặt khoá điện tử nam châm Modul báo cháy của thuỷ lực22,000 206,225,846
6910/4/2023Thanh toán chi phí vật tư thang máy14,719,980 191,505,866
7010/4/2023Thanh toán chi phí vật tư thang máy22,000 191,483,866
7113/4/2023Thanh toán chi phí lắp đặt khoá điện tử nam châm Modul báo cháy của thuỷ lực31,240,000 160,243,866
7213/4/2023Thanh toán chi phí lắp đặt khoá điện tử nam châm Modul báo cháy của thuỷ lực22,000 160,221,866
7318/4/2023Thanh toán chi phí thay thế 03 RO lọc của cây lọc nước số 5 6 83,102,859 157,119,007
7418/4/2023Thanh toán chi phí thay thế 03 RO lọc của cây lọc nước số 5 6 822,000 157,097,007
7519/4/2023Thanh toán chi phí sửa chữa thay thế ruột bình tích áp Varem 500lit20,405,000 136,692,007
7619/4/2023Thanh toán chi phí sửa chữa thay thế ruột bình tích áp Varem 500lit22,000 136,670,007
7719/4/2023Thanh toán chi phí cung cấp thay thế đèn báo27,720,000 108,950,007
7819/4/2023Thanh toán chi phí cung cấp thay thế đèn báo22,000 108,928,007
7925/4/2023BIDV trả lãi KKH 31,014108,959,021
804/5/2023Tạm ứng phí dịch vụ kiểm toán lần 1 HMC23,166,206 85,792,815
814/5/2023Tạm ứng phí dịch vụ kiểm toán lần 1 HMC22,000 85,770,815
828/5/2023Thanh toán giá trị còn lại chi phí sửa chữa thay thế vật tư thang máy13,589,628 72,181,187
838/5/2023Thanh toán giá trị còn lại chi phí sửa chữa thay thế vật tư thang máy22,000 72,159,187
848/5/2023Thanh toán chi phí thay thế 2 bình ắc quy Globe WP1,650,000 70,509,187
858/5/2023Thanh toán chi phí thay thế 2 bình ắc quy Globe WP22,000 70,487,187
868/5/2023Thanh toán chi phí thay thế 1 đầu báo cháy tầng 2 bị lỗi985,257 69,501,930
878/5/2023Thanh toán chi phí thay thế 1 đầu báo cháy tầng 2 bị lỗi22,000 69,479,930
888/5/2023Tạm ứng 100PT chi phí thay thế 03 tấm kính mái sảnh lễ tân25,482,050 43,997,880
898/5/2023Tạm ứng 100PT chi phí thay thế 03 tấm kính mái sảnh lễ tân22,000 43,975,880
9011/5/2023Thanh toán chi phí sửa chữa cải tạo hàng rào khu vui chơi22,000 43,953,880
9111/5/2023Thanh toán chi phí sửa chữa cải tạo hàng rào khu vui chơi35,132,055 8,821,825
9211/5/2023Thanh toán chi phí sửa chữa động cơ 1,5HP11,000 8,810,825
9311/5/2023Thanh toán chi phí sửa chữa động cơ 1,5HP932,073 7,878,752
9411/5/2023Phi BSMS110,000 7,768,752
9516/5/2023Toà A2 chuyển tiền cho toà A3 150,000,000157,768,752
9616/5/2023Toà A1 chuyển tiền cho toà A3 50,000,000207,768,752
9716/5/2023Thanh toán giá trị còn lại chi phí cung cấp dịch vụ bảo trì bảo dưỡng hệ thống báo cháy123,147,486 84,621,266
9816/5/2023Thanh toán giá trị còn lại chi phí cung cấp dịch vụ bảo trì bảo dưỡng hệ thống báo cháy54,185 84,567,081
9925/5/2023BIDV trả lãi KKH 12,22684,579,307
10029/5/2023Thanh toán chi phí thay thế 2 bình ắc quy Globe WP227,084 84,352,223
10129/5/2023Thanh toán chi phí thay thế 2 bình ắc quy Globe WP22,000 84,330,223
10229/5/2023Thanh toán hạng mục tháo dỡ Salon gỗ tại phòng sinh hoạt cộng đồng19,800,000 64,530,223
10329/5/2023Thanh toán hạng mục tháo dỡ Salon gỗ tại phòng sinh hoạt cộng đồng22,000 64,508,223
  TỔNG CÁC KHOẢN THU CHI1,679,765,3001,734,608,27764,508,223
II CÁC HỢP ĐỒNG TIỀN GỬI   
1 Tiền gửi tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV theo hợp đồng 19910000818247 (gửi ngày 27/09/2022)  15,745,643,836
  Tiền gửi  15,000,000,000
  Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023  745,643,836
2 Tiền gửi tại ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam  theo hợp đồng 172260105000003 (gửi ngày 29/09/2022)  15,777,600,000
  Tiền gửi  15,000,000,000
  Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023  777,600,000
3 Tiền gửi tại ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội TK 41135801612 (gửi ngày 06/10/2022)  20,035,161,704
  Tiền gửi  19,000,000,000
  Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023  1,035,161,704
  TỔNG SỐ DƯ HỢP ĐỒNG TIỀN GỬI            51,558,405,540
  SỐ DƯ QUỸ BẢO TRÌ TẠI THỜI ĐIỂM 31/05/2025  51,622,913,763

BÁO CÁO HỢP ĐỒNG TIỀN GỬI QUỸ BẢO TRÌ

CỤM NHÀ CHUNG CƯ VINHOMES GARDENIA

Từ ngày 25.11.2022 đến ngày 31.05.2023

TTNỘI DUNGTÒA A1TÒA A2TÒA A3TỔNG CỘNG
 CÁC HỢP ĐỒNG TIỀN GỬI    
1Tiền gửi tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV2.023.627.3972.327.171.50704.350.798.904
 Tiền gửi2.000.000.0002.300.000.00004.300.000.000
 Tiền lãi tạm tính đến 31/05/202323.627.39727.171.507050.798.904
2Tiền gửi tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV (gửi ngày 27/09/2022)13.121.369.86313.121.369.86315.745.643.83641.988.383.562
 Tiền gửi12.500.000.00012.500.000.00015.000.000.00040.000.000.000
 Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023621.369.863621.369.863745.643.8361.988.383.562
3Tiền gửi tại ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam  (gửi ngày 29/09/2022)13.184.000.00013.184.000.00015.777.600.00042.145.600.000
 Tiền gửi12.500.000.00012.500.000.00015.000.000.00040.000.000.000
 Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023684.000.000684.000.000777.600.0002.145.600.000
4Tiền gửi tại ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (gửi ngày 06/10/2022)18.980.679.42418.980.679.42420.035.161.70457.996.520.552
 Tiền gửi18.000.000.00018.000.000.00019.000.000.00055.000.000.000
 Tiền lãi tạm tính đến 31/05/2023980.679.424980.679.4241.035.161.7042.996.520.552
      
 TỔNG SỐ DƯ HỢP ĐỒNG TIỀN GỬI47.309.676.68447.613.220.79451.558.405.540146.481.303.018
      

Similar Posts

Leave a Reply